Xiaomi 15T 5G
Xiaomi 15T 5G Giá gốc là: 14.990.000 ₫.Giá hiện tại là: 11.990.000 ₫.
Back to products
Xiaomi Redmi 14C
Xiaomi Redmi 14C Giá gốc là: 3.290.000 ₫.Giá hiện tại là: 2.490.000 ₫.

Poco C75

Giá gốc là: 2.990.000 ₫.Giá hiện tại là: 2.590.000 ₫.

Subscription successful

You’re now subscribed to price tracking for this product. We’ll notify you if the price drops.

Price tracker

Track this item and get notified if the price drops.

Add to price tracker
0 People watching this product now!
SKU: Không áp dụng Danh mục: Brand:
Mô tả
Xiaomi POCO C75 là chiếc smartphone giá rẻ mới nhất của nhà Xiaomi được ra mắt trong cuối tháng 10/2024. Mẫu smartphone được trang bị thông số nổi bật với con chip Helio G81 Ultra (12 nm), camera kép AI 50 MP màn hình tần số 120Hz, pin 5160mAh cho Xiaomi POCO C75 thời gian dùng ấn tượng, cùng sạc nhanh 18W.Đặc điểm nổi bật của Xiaomi POCO C75

  • Màn hình 6.88 inches lớn nhất dòng POCO C series
  • Tần số quét 120Hz vuốt chạm mượt mà
  • Con chip Helio G81 Ultra (12 nm)mượt mà, ổn định
  • Camera kép 50MP chụp hình ổn trong tầm giá
  • Dung lượng pin 5,160 mAh sử dụng cả ngày dài

Đánh giá Xiaomi POCO C75

Xiaomi POCO C75 được thừa hưởng thiết kế đặc trưng của dòng sản phẩm Android Xiaomi nói chung với thiết kế đảo camera hình tròn, mặt lưng bóng bẩy và dung lượng pin cực trâu trong tầm giá.

Đặc biệt, Xiaomi POCO C75 được lấy cảm hứng từ Xiaomi Redmi 14C với độ tương đồng đến 80% về ngoại hình và hiệu năng.

Xiaomi POCO C75 có sẵn 3 tuỳ chọn màu sắc là Xanh Lá, Đen, và Vàng để người dùng lựa chọn. Và mấy nổi bật với mặt lưng được thiết kế hình vân đá độc đáo.

Vi xử lý 8 nhân mạnh mẽ

Theo GSMArena thì POCO C75 được trang bị con chip Mediatek Helio G81 Ultra trên tiến trình 12nm tương tự như tiến trình con chip được sử dụng trên Xiaomi POCO C65. Tất nhiên, mẫu smartphone này sẽ chỉ hỗ trợ kết nối băng tần 4G như thế hệ tiền nhiệm và đáp ứng tốt những nhu cầu cơ bản nhất đối với một chiếc điện thoại giá rẻ.

So sánh nhanh với Xiaomi Redmi 14C trong cùng phân khúc, POCO C75 cho hiệu năng yếu thế hơn đôi chút với chỉ 264.823 điểm Antutu so với 298.913 điểm của Redmi 14C. Về mặt thông số là vậy nhưng khi sử dụng thực tế thì hiệu năng của 2 máy đều cho kết quả tương đương do cùng sử dụng chung GPU Mali-G52 MC2.

Trải nghiệm nhanh với tựa game Liên Quân Mobile, POCO C75 có thể chơi tốt tựa game này ở mức đồ hoạ trung bình, cấu hình trung bình ở mức khung hình 40 đến 50fps. Tốc độ thao tác tay cho độ phản hồi tương đối tốt nhờ tần số quét 120Hz và bộ tản nhiệt trên máy cũng khá tốt khi máy chỉ ấm lên nhẹ sau một thời gian sử dụng liên tục.

POCO C75 được cài đặt sẵn hệ điều hành HyperOS trên nền tảng Android 14, hơi đáng tiếc khi máy không được cài sẵn Android 15 tại thời điểm ra mắt.

So sánh hiệu năng Xiaomi POCO C75 và Xiaomi POCO C65

Xiaomi POCO C75 Xiaomi POCO C65
Chipset Mediatek Helio G81 Ultra (12 nm) Mediatek Helio G85 (12 nm)
RAM 6GB; 8GB 4GB; 6GB; 8GB
Bộ nhớ 128GB; 256GB 128GB; 256GB
CPU (2×2.0 GHz Cortex-A75 & 6×1.8 GHz Cortex-A55) Cortex-A75
GPU Mali-G52 MC2 Mali-G52 MC2
Hệ điều hành Android 14, HyperOS Android 13, MIUI 14 for POCO

Màn hình lớn 6.88 inches

Xiaomi POCO C75 được trang bị màn hình IPS LCD kích thước 6.88 inches lớn nhất các dòng POCO C series. Ngoài ra, màn hình này còn hỗ trợ tần số quét 120Hz, độ phân giải HD+ (720 x 1640 pixels), mật độ điểm ảnh 260 ppi và độ sáng tối đa 600 nits. Thông số này tương đương như trên Xiaomi Redmi 14C.

Nếu xét các tiêu chí để thuyết phục người dùng trong phân khúc giá rẻ chính là về trải nghiệm màn hình to, rõ nét. Xiaomi POCO C75 đã đáp ứng rất tốt các nhu cầu trên với màn hình 6.88 inches to, giúp bạn có thể thấy rõ những chi tiết nhỏ rõ ràng như đọc báo, xem tin tức. Màn hình này cũng mang tới không gian rộng để xem các chương trình giải trí, gameshow hay lướt mạng xã hội.

Một điểm hạn chế chung của những dòng smartphone giá rẻ nói chung là phần cằm màn hình vẫn chưa được tối ưu với phần viền khá thô. Những vấn đề giải đã được POCO C75 giải quyết khá khéo khi phần hiển thị video ở màn hình ngang đã được cân đối đều khiến cho cảm giác trải nghiệm của bạn trở nên tốt hơn.

Màn hình được thiết kế dạng giọt nước nhìn chung đã được tối giản hết mức có thể để tạo ra nhiều không gian trải nghiệm nhất cho người dùng. Ngoài ra, POCO C75 đã được dán sẵn một lớp chống trầy khi mua máy cũng là một điểm cộng so với những đối thủ khác trong cùng phân khúc giá rẻ.

So sánh màn hình Xiaomi POCO C75 và Xiaomi POCO C65

Xiaomi POCO C75 Xiaomi POCO C65
Màn hình IPS LCD IPS LCD
Kích thước 6.88 inches 6.74 inches
Độ phân giải 720 x 1640 pixels 720 x 1600 pixels
Tần số quét 120Hz 90Hz
Độ sáng tối đa 600 nits 600 nits

Camera kép AI 50MP

Dù chỉ là một mẫu smartphone thuộc phân khúc giá rẻ nhưng phong cách thiết kế cụm camera trên POCO C75 lại khác tương đồng với các thiết kế cụm camera trên dòng sản phẩm cao cấp của các hãng Android Trung Quốc.

Điển hình như OPPO Find X8 hay Redmi 14C ở phân khúc giá rẻ.

Nhưng trên thực tế, Xiaomi POCO C75 lại chỉ được trang bị một camera duy nhất 50MP cùng một cảm biến Auxiliary lens0.02MP và một đèn flash. Chất ảnh thực tế của POCO C75 được đánh giá ở mức ổn, màu ảnh sáng trong điều kiện đủ sáng, dùng để chụp rất tốt ở khoảng cách gần, hiển thị tốt những chi tiết nhỏ như chữ cái hoặc số.

Ngoài ra, camera trước 13 MP, f/2.0 giúp bạn có thể gọi video call cho bạn bè, người thân hoặc dùng để học online cũng khá tốt.

So sánh camera Xiaomi POCO C75 và Xiaomi POCO C65

Xiaomi POCO C75 Xiaomi POCO C65
Camera sau
  • 50 MP, f/1.8
  • 0.08 MP
  • 50 MP, f/1.8
  • 2 MP/ f2.4
  • 0.08 MP
Camera trước
  • 13 MP, f/2.0
  • 8 MP, f/2.0
Quay Video
  • 1080p@30fps
  • 1080p@30fps

Thiết kế tạo ấn tượng lớn

Xiaomi POCO C75 được thiết kế với kiểu dáng vuông vức, cứng cáp nhờ thiết kế vát thẳng sắc cạnh. Phần khung viền và mặt lưng được thiết kế từ vật liệu nhựa giúp cảm giác cầm nắm thoải mái hơn với trọng lượng khá nhẹ, chỉ khoảng 204 gram.

Ngoài ra, POCO C75 vẫn được trang bị khay cắm sim vật lý ở cạnh phải của máy, kết nối bluetooth 5.4, jack cắm tai nghe 3.5mm, hỗ trợ kết nối NFC ở một số thị trường nhất định.

Xiaomi POCO C75 Xiaomi POCO C65
Kích thước 171.9 x 77.8 x 8.2 mm 168 x 78 x 8.1 mm
Trọng lượng 204 g 192 g

Pin 5100 mAh và sạc nhanh 18W

Xiaomi POCO C75 được trang bị dung lượng pin 5,160mAh cao hơn tiêu chuẩn thông thường của phân khúc giá rẻ. Khả năng trải nghiệm máy là rất tốt khi bạn có thể thoải mái sử dụng 4G liên tục, hỗ trợ công việc, học tập, giải trí mà đến cuối ngày Xiaomi POCO C75 vẫn còn dư giả về thời lượng pin.

POCO C75 vẫn sẽ được tặng kèm đầy đủ từ cục sạc nhanh 18W, cáp sạc, ốp lưng, cây lấy sim, sách hướng dẫn sử dụng. Đây là điểm hạn chế mà đối thủ Galaxy A06 của Samsung không thể sánh được so với Xiaomi POCO C75.

Xiaomi POCO C75 Xiaomi POCO C75
Dung lượng pin 5,160 mAh 5,000 mAh
Sạc 18W 18W
Thông số kỹ thuật
Cấu hình & Bộ nhớ
Hệ điều hành Xiaomi HyperOS
Chip xử lý (CPU) Helio G81-Ultra
Chip đồ họa (GPU) Helio G81-Ultra
RAM 6 GB
Dung lượng lưu trữ 128 GB
Danh bạ Không giới hạn
Camera & Màn hình
Kích thước màn hình 6.88
Độ phân giải camera sau Chính 50 MP & Phụ 50 MP, 12 MP
Quay phim camera sau FullHD 1080p@120fps
4K 2160p@60fps
Đèn Flash
Tính năng camera sau Xóa phông
Tự động lấy nét (AF)
Trôi nhanh thời gian (Time Lapse)
Quay chậm (Slow Motion)
Làm đẹp
HDR
Góc siêu rộng (Ultrawide)
Bộ lọc màu
AI Camera
Độ phân giải camera trước 32 MP
Tính năng camera trước Xóa phông
Làm đẹp
Bộ lọc màu
Công nghệ màn hình IPS LCD
Độ phân giải màn hình 720 x 1640 pixels
Độ sáng tối đa 450 nits
Tần số quét 120 Hz
Pin & Sạc
Dung lượng pin 5160 mAh
Loại pin Li-Po
Hỗ trợ sạc tối đa 18 W
Tiện ích
Bảo mật nâng cao Mở khoá vân tay cạnh viền
Mở khóa bằng khuôn mặt AI
Tính năng đặc biệt Bảo mật vân tay
Nhận diện khuôn mặt
Kháng nước, bụi IP68
Ghi âm Ghi âm mặc định
Ghi âm cuộc gọi
Radio
Xem phim MP4
AVI
Nghe nhạc OGG
Midi
MP3
FLAC
Kết nối
Mạng di động Hỗ trợ 5G
SIM 2 Nano SIM
Wifi Wi-Fi hotspot
Wi-Fi Direct
Wi-Fi 6E
Wi-Fi 5
Dual-band (2.4 GHz/5 GHz)
GPS QZSS
GPS
GLONASS
GALILEO
BEIDOU
Bluetooth v5.4
Cổng kết nối/sạc Type-C
Jack tai nghe Type-C
NFC
Thiết kế & Chất liệu(Điện thoại)
Thiết kế Nguyên khối
Chất liệu Khung hợp kim nhôm & Mặt lưng sợi thuỷ tinh
Kích thước, khối lượng 171,88 x 77,8 x 8,22 mm - Nặng 204 g
Thông tin bổ sung
RAM - Dung lượng

6GB – 128GB

,

8GB – 256GB

Màu sắc

Đen

,

Bạc

,

Xanh lá