Poco C75
2.990.000 ₫ Giá gốc là: 2.990.000 ₫.2.590.000 ₫Giá hiện tại là: 2.590.000 ₫.
You’re now subscribed to price tracking for this product. We’ll notify you if the price drops.
- Màn hình 6.88 inches lớn nhất dòng POCO C series
- Tần số quét 120Hz vuốt chạm mượt mà
- Con chip Helio G81 Ultra (12 nm)mượt mà, ổn định
- Camera kép 50MP chụp hình ổn trong tầm giá
- Dung lượng pin 5,160 mAh sử dụng cả ngày dài
Đánh giá Xiaomi POCO C75
Xiaomi POCO C75 được thừa hưởng thiết kế đặc trưng của dòng sản phẩm Android Xiaomi nói chung với thiết kế đảo camera hình tròn, mặt lưng bóng bẩy và dung lượng pin cực trâu trong tầm giá.
Đặc biệt, Xiaomi POCO C75 được lấy cảm hứng từ Xiaomi Redmi 14C với độ tương đồng đến 80% về ngoại hình và hiệu năng.
Xiaomi POCO C75 có sẵn 3 tuỳ chọn màu sắc là Xanh Lá, Đen, và Vàng để người dùng lựa chọn. Và mấy nổi bật với mặt lưng được thiết kế hình vân đá độc đáo.
Vi xử lý 8 nhân mạnh mẽ
Theo GSMArena thì POCO C75 được trang bị con chip Mediatek Helio G81 Ultra trên tiến trình 12nm tương tự như tiến trình con chip được sử dụng trên Xiaomi POCO C65. Tất nhiên, mẫu smartphone này sẽ chỉ hỗ trợ kết nối băng tần 4G như thế hệ tiền nhiệm và đáp ứng tốt những nhu cầu cơ bản nhất đối với một chiếc điện thoại giá rẻ.
So sánh nhanh với Xiaomi Redmi 14C trong cùng phân khúc, POCO C75 cho hiệu năng yếu thế hơn đôi chút với chỉ 264.823 điểm Antutu so với 298.913 điểm của Redmi 14C. Về mặt thông số là vậy nhưng khi sử dụng thực tế thì hiệu năng của 2 máy đều cho kết quả tương đương do cùng sử dụng chung GPU Mali-G52 MC2.
Trải nghiệm nhanh với tựa game Liên Quân Mobile, POCO C75 có thể chơi tốt tựa game này ở mức đồ hoạ trung bình, cấu hình trung bình ở mức khung hình 40 đến 50fps. Tốc độ thao tác tay cho độ phản hồi tương đối tốt nhờ tần số quét 120Hz và bộ tản nhiệt trên máy cũng khá tốt khi máy chỉ ấm lên nhẹ sau một thời gian sử dụng liên tục.
POCO C75 được cài đặt sẵn hệ điều hành HyperOS trên nền tảng Android 14, hơi đáng tiếc khi máy không được cài sẵn Android 15 tại thời điểm ra mắt.
So sánh hiệu năng Xiaomi POCO C75 và Xiaomi POCO C65
| Xiaomi POCO C75 | Xiaomi POCO C65 | |
| Chipset | Mediatek Helio G81 Ultra (12 nm) | Mediatek Helio G85 (12 nm) |
| RAM | 6GB; 8GB | 4GB; 6GB; 8GB |
| Bộ nhớ | 128GB; 256GB | 128GB; 256GB |
| CPU | (2×2.0 GHz Cortex-A75 & 6×1.8 GHz Cortex-A55) | Cortex-A75 |
| GPU | Mali-G52 MC2 | Mali-G52 MC2 |
| Hệ điều hành | Android 14, HyperOS | Android 13, MIUI 14 for POCO |
Màn hình lớn 6.88 inches
Xiaomi POCO C75 được trang bị màn hình IPS LCD kích thước 6.88 inches lớn nhất các dòng POCO C series. Ngoài ra, màn hình này còn hỗ trợ tần số quét 120Hz, độ phân giải HD+ (720 x 1640 pixels), mật độ điểm ảnh 260 ppi và độ sáng tối đa 600 nits. Thông số này tương đương như trên Xiaomi Redmi 14C.
Nếu xét các tiêu chí để thuyết phục người dùng trong phân khúc giá rẻ chính là về trải nghiệm màn hình to, rõ nét. Xiaomi POCO C75 đã đáp ứng rất tốt các nhu cầu trên với màn hình 6.88 inches to, giúp bạn có thể thấy rõ những chi tiết nhỏ rõ ràng như đọc báo, xem tin tức. Màn hình này cũng mang tới không gian rộng để xem các chương trình giải trí, gameshow hay lướt mạng xã hội.
Một điểm hạn chế chung của những dòng smartphone giá rẻ nói chung là phần cằm màn hình vẫn chưa được tối ưu với phần viền khá thô. Những vấn đề giải đã được POCO C75 giải quyết khá khéo khi phần hiển thị video ở màn hình ngang đã được cân đối đều khiến cho cảm giác trải nghiệm của bạn trở nên tốt hơn.
Màn hình được thiết kế dạng giọt nước nhìn chung đã được tối giản hết mức có thể để tạo ra nhiều không gian trải nghiệm nhất cho người dùng. Ngoài ra, POCO C75 đã được dán sẵn một lớp chống trầy khi mua máy cũng là một điểm cộng so với những đối thủ khác trong cùng phân khúc giá rẻ.
So sánh màn hình Xiaomi POCO C75 và Xiaomi POCO C65
| Xiaomi POCO C75 | Xiaomi POCO C65 | |
| Màn hình | IPS LCD | IPS LCD |
| Kích thước | 6.88 inches | 6.74 inches |
| Độ phân giải | 720 x 1640 pixels | 720 x 1600 pixels |
| Tần số quét | 120Hz | 90Hz |
| Độ sáng tối đa | 600 nits | 600 nits |
Camera kép AI 50MP
Dù chỉ là một mẫu smartphone thuộc phân khúc giá rẻ nhưng phong cách thiết kế cụm camera trên POCO C75 lại khác tương đồng với các thiết kế cụm camera trên dòng sản phẩm cao cấp của các hãng Android Trung Quốc.
Điển hình như OPPO Find X8 hay Redmi 14C ở phân khúc giá rẻ.
Nhưng trên thực tế, Xiaomi POCO C75 lại chỉ được trang bị một camera duy nhất 50MP cùng một cảm biến Auxiliary lens0.02MP và một đèn flash. Chất ảnh thực tế của POCO C75 được đánh giá ở mức ổn, màu ảnh sáng trong điều kiện đủ sáng, dùng để chụp rất tốt ở khoảng cách gần, hiển thị tốt những chi tiết nhỏ như chữ cái hoặc số.
Ngoài ra, camera trước 13 MP, f/2.0 giúp bạn có thể gọi video call cho bạn bè, người thân hoặc dùng để học online cũng khá tốt.
So sánh camera Xiaomi POCO C75 và Xiaomi POCO C65
| Xiaomi POCO C75 | Xiaomi POCO C65 | |
| Camera sau |
|
|
| Camera trước |
|
|
| Quay Video |
|
|
Thiết kế tạo ấn tượng lớn
Xiaomi POCO C75 được thiết kế với kiểu dáng vuông vức, cứng cáp nhờ thiết kế vát thẳng sắc cạnh. Phần khung viền và mặt lưng được thiết kế từ vật liệu nhựa giúp cảm giác cầm nắm thoải mái hơn với trọng lượng khá nhẹ, chỉ khoảng 204 gram.
Ngoài ra, POCO C75 vẫn được trang bị khay cắm sim vật lý ở cạnh phải của máy, kết nối bluetooth 5.4, jack cắm tai nghe 3.5mm, hỗ trợ kết nối NFC ở một số thị trường nhất định.
| Xiaomi POCO C75 | Xiaomi POCO C65 | |
| Kích thước | 171.9 x 77.8 x 8.2 mm | 168 x 78 x 8.1 mm |
| Trọng lượng | 204 g | 192 g |
Pin 5100 mAh và sạc nhanh 18W
Xiaomi POCO C75 được trang bị dung lượng pin 5,160mAh cao hơn tiêu chuẩn thông thường của phân khúc giá rẻ. Khả năng trải nghiệm máy là rất tốt khi bạn có thể thoải mái sử dụng 4G liên tục, hỗ trợ công việc, học tập, giải trí mà đến cuối ngày Xiaomi POCO C75 vẫn còn dư giả về thời lượng pin.
POCO C75 vẫn sẽ được tặng kèm đầy đủ từ cục sạc nhanh 18W, cáp sạc, ốp lưng, cây lấy sim, sách hướng dẫn sử dụng. Đây là điểm hạn chế mà đối thủ Galaxy A06 của Samsung không thể sánh được so với Xiaomi POCO C75.
| Xiaomi POCO C75 | Xiaomi POCO C75 | |
| Dung lượng pin | 5,160 mAh | 5,000 mAh |
| Sạc | 18W | 18W |
| Hệ điều hành | Xiaomi HyperOS |
| Chip xử lý (CPU) | Helio G81-Ultra |
| Chip đồ họa (GPU) | Helio G81-Ultra |
| RAM | 6 GB |
| Dung lượng lưu trữ | 128 GB |
| Danh bạ | Không giới hạn |
| Kích thước màn hình | 6.88 |
| Độ phân giải camera sau | Chính 50 MP & Phụ 50 MP, 12 MP |
| Quay phim camera sau |
FullHD 1080p@120fps
4K 2160p@60fps |
| Đèn Flash | |
| Tính năng camera sau |
Xóa phông
Tự động lấy nét (AF) Trôi nhanh thời gian (Time Lapse) Quay chậm (Slow Motion) Làm đẹp HDR Góc siêu rộng (Ultrawide) Bộ lọc màu AI Camera |
| Độ phân giải camera trước | 32 MP |
| Tính năng camera trước |
Xóa phông
Làm đẹp Bộ lọc màu |
| Công nghệ màn hình | IPS LCD |
| Độ phân giải màn hình | 720 x 1640 pixels |
| Độ sáng tối đa | 450 nits |
| Tần số quét | 120 Hz |
| Dung lượng pin | 5160 mAh |
| Loại pin | Li-Po |
| Hỗ trợ sạc tối đa | 18 W |
| Bảo mật nâng cao |
Mở khoá vân tay cạnh viền
Mở khóa bằng khuôn mặt AI |
| Tính năng đặc biệt |
Bảo mật vân tay
Nhận diện khuôn mặt |
| Kháng nước, bụi | IP68 |
| Ghi âm |
Ghi âm mặc định
Ghi âm cuộc gọi |
| Radio | |
| Xem phim |
MP4
AVI |
| Nghe nhạc |
OGG
Midi MP3 FLAC |
| Mạng di động | Hỗ trợ 5G |
| SIM | 2 Nano SIM |
| Wifi |
Wi-Fi hotspot
Wi-Fi Direct Wi-Fi 6E Wi-Fi 5 Dual-band (2.4 GHz/5 GHz) |
| GPS |
QZSS
GPS GLONASS GALILEO BEIDOU |
| Bluetooth | v5.4 |
| Cổng kết nối/sạc | Type-C |
| Jack tai nghe | Type-C |
| NFC |
| Thiết kế | Nguyên khối |
| Chất liệu | Khung hợp kim nhôm & Mặt lưng sợi thuỷ tinh |
| Kích thước, khối lượng | 171,88 x 77,8 x 8,22 mm - Nặng 204 g |
| RAM - Dung lượng |
6GB – 128GB ,8GB – 256GB |
|---|---|
| Màu sắc |
Đen ,Bạc ,Xanh lá |
